Thỏi chì
Mục | Thỏi chì |
Tiêu chuẩn | ASTM, AISI, JIS, ISO, EN, BS, GB, v.v. |
Vật liệu | Chì 99,994、Pb99,990、Pb99,985、Pb99,970、Pb99,940 |
Kích cỡ | Khối lượng của thỏi nhỏ có thể là: 48kg ± 3kg, 42kg ± 2kg, 40kg ± 2kg, 24kg ± 1kg;Trọng lượng của thỏi lớn có thể là: 950 kg ± 50kg, 500 kg ± 25kg. Đóng gói: Các thỏi nhỏ được đóng gói bằng băng keo chống ăn mòn. Các thỏi lớn được cung cấp dưới dạng thỏi nguyên khối. |
Ứng dụng | Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất pin, lớp phủ, đầu đạn, vật liệu hàn, muối chì hóa học, vỏ cáp, vật liệu ổ trục, vật liệu trét, hợp kim Babbitt và vật liệu bảo vệ tia X. |
Tính chất sản phẩm:
Thỏi chì được chia thành thỏi lớn và thỏi nhỏ. Thỏi nhỏ có hình thang chữ nhật, đáy có rãnh bó và hai đầu có tai nhô ra. Thỏi lớn có hình thang, đáy có gờ hình chữ T và hai bên có rãnh kẹp. Thỏi chì có hình chữ nhật, hai đầu có tai nhô ra, màu kim loại trắng xanh, tương đối mềm. Khối lượng riêng là 11,34g/cm3, nhiệt độ nóng chảy là 327°C.
Thỏi chì phải được vận chuyển bằng vật liệu không ăn mòn để tránh mưa, và phải được bảo quản trong kho chứa vật liệu không ăn mòn, thông thoáng, khô ráo. Trong quá trình vận chuyển và bảo quản thỏi chì, lớp màng màu trắng, trắng ngà hoặc trắng vàng hình thành trên bề mặt được xác định bởi đặc tính oxy hóa tự nhiên của chì, và không được sử dụng làm cơ sở cho phế liệu.
Thời gian đăng: 16-03-2020